top of page
Post: Blog2 Post
Writer's pictureThe English Assembly

Refine the way you learn vocabulary with Mr. Morphology

Updated: Nov 15, 2020

Don't learn vocabulary tediously, learn it morphologically.

Bạn đã bao giờ học đi học lại một trong những đám từ vựng academic nhưng mãi chẳng nhớ được chữ nào không? Bạn đã bao giờ gặp những từ có những nét tương đồng nhau như 'philanthropy', 'misanthrope', 'anthropology', mà chỉ nhớ được nghĩa một từ còn đám còn lại thì quên hết không?


Nếu bạn không học chuyên ngành ngôn ngữ Anh và câu trả lời là 'Oh my gosh, yesssss', vậy thì bạn và T.E.A. giống nhau đấy. Mình đã từng struggle khi phải học từ 'philanthropy' trong 2 năm chỉ vì không sử dụng nhiều và vì từ vựng thuộc thể loại abstract (trừu tượng).


Vậy là thay vì trở thành một người học bilingual (song ngữ) thì T.E.A thành byelingual mất tiu :(


Vậy thì có giải pháp nào để học từ vựng tốt hơn song song với phương pháp gộp từ theo chủ đề hay chép từ không?


Câu trả lời dĩ nhiên là có rồi. Giờ T.E.A xin được trân trọng giới thiệu bạn với Mr. Morphology



Wait.. what? Đơn giản thế ư? Gần như vậy đấy :)))


Nói nôm na thì 'morpheme' cũng như prefix hay suffix vậy, nhưng morpheme có thể nằm ở giữa, ghép được với nhiều morpheme khác để cấu tạo từ. Bây giờ hãy cùng T.E.A. mổ xẻ một số từ sau đây nhé. Bạn tìm thấy điểm chung gì giữa 'anthropology, misanthrope, philanthropy'.


Hmmm, chính là 'anthrop' đúng không?


Vậy nó có nghĩa gì nào?


anthrop- : of or relating to humans, humans

Vậy thì cùng với các morpheme khác, 3 chàng musketeers trên kia có nghĩa gì nào?

mis-: badly, wrongly

-ology: the study of something

phil- : the love of something


Vậy thì gộp tất cả lại, misanthrope is someone who hates or avoids others.

anthropology is the study of humans

philanthropy is the act characterized by charitable activities (the love of humans)


Ok dễ dàng phải không các bạn, vậy mình cùng thử practice một tí xem sao nhé. Các bạn hãy tìm ra điểm chung và đoán nghĩa của các morpheme trong các set từ dưới đây.

Set 1: abrupt, rupture, disrupt, bankrupt, corrupt

Set 2: confer, defer, prefer, prefer, infer

Set 3: report, portage, portable, portmanteau



 

Tham khảo các khóa học của The English Assembly tại đây.

Content written by The English Assembly

Feel free to share but please state the source of the post.

120 views0 comments

Comments


SEAMLESSLY - JUST LOOK UP

Looking up vocabulary has never been this easy, learn while you read with the embedded search tool powered by Cambridge Dictionary.

bottom of page